1.Giới thiệu Xe Tải TF220 Thùng Mui Bạt
Xe Tải TF220 Thùng Mui Bạt là mẫu xe Tải nhẹ máy xăng thế hệ mới, được trang bị động cơ xăng DK12-10 công nghệ Nhật Bản, tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Đây là dòng động cơ giúp tối ưu tốc độ xe và tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, TF220 có thể tích thùng hàng và tải trọng chuyên chở lớn giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, gia tăng hiệu quả kinh tế.
Với kích thước tổng thể là 4160 x 1580 x 1960 mm tương đối gọn gàng, là trong một những điểm mạnh giúp người dùng di chuyển dễ dàng vào khu đông dân cư và khung đường nhỏ hẹp.
2. Thông số kỹ thuật Xe Tải TF220 Thùng Mui Bạt
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ |
| Kích thước | ||
| Kích thước tổng thể | mm | 4405 x 1720 x 2240 |
| Kích thước thùng xe | mm | 2300 x 1530 x 1220/1430 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 2400 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 180 |
| Khối lượng | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 1190 |
| Khối lượng hàng hóa cho phép chở | kg | 990 |
| Tổng tải trọng xe | kg | 2310 |
| Số chỗ ngồi | ||
| Động cơ | ||
| Loại động cơ | Động cơ xăng Euro 5 | |
| Tên động cơ | DK12-10 | |
| Dung tích xy lanh | cc | 1.240 |
| Công suất cực đại | Ps/rpm | 88 / 6000 |
| Moment xoắn cực đại | Nm/rpm | 115 / 4400 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 40 lít | |
| Hộp số | LDMR513, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
| Hệ thống treo | ||
| Trước độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | ||
| Sau phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
| Lốp xe 175/70R14LT (lốp không ruột) | ||
3. Kết cấu thùng



4. Giá xe
Xe Tải TF220 Thùng Mui Bạt được Thaco phân phối độc quyền tại tất cả các chi nhánh, đại lý của Thaco trên cả nước. Giá Xe Xe Tải TF220 Thùng Mui Bạt được Thaco niêm yết là 231.000.000 VNĐ, áp dụng toàn quốc, chưa bao gồm chi phí lăn bánh và các chương trình khuyến mãi, giảm giá theo từng thời điểm.
5. Thủ tục mua xe
DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN
| Hồ Sơ Cá Nhân | Hồ Sơ Doanh Nghiệp | |
| Hồ sơ pháp lý | – CMND/CCCD
– Hộ khẩu/Tạm trú, Giấy đăng ký kết hôn/ Giấy xác nhận độc thân… |
– Giấy phép kinh doanh, điều lệ doanh nghiệp…
– CMND/CCCD của chủ doanh nghiệp, các thành viên, cổ đông công ty… |
| Hồ Sơ chứng minh tài chính | – Thu nhập qua lương: Hợp đồng lao động, sao kê lương, bảng lương…
– Thu nhập từ doanh nghiệp riêng: Giấy phép kinh doanh, Báo cáo tài chính, tờ khai thuế… – Thu nhập từ hộ kinh doanh: Giấy phép, sổ sách, sao kê tài khoản… – Thu nhập khác: Hợp đồng cho thuê tài sản, giấy tờ sở hữu tài sản…. |
– Báo tài chính thuế, báo cáo tài chính nội bộ, tờ khai thuế (2 năm gần nhất)
– Sao kê tài khoản công ty ( 1 năm – tùy DN) – 5 Hóa đơn đầu ra, 5 hóa đơn đầu vào (tối thiểu 3 nhà cung cấp/khách hàng), (Chứng từ nguồn thu, nguồn chi, hàng tồn kho của doanh nghiệp) |
| Lưu ý hồ sơ vay: Danh mục hồ sơ cụ thể, chính xác và đầy đủ tùy thuộc vào quy định, quy trình thẩm định, phê duyệt và và quan điểm rủi ro của từng TCTD và các chi nhánh/phòng giao dịch và từng trường hợp KH cụ thể. | ||


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.